利点 [Lợi Điểm]

りてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

lợi thế

JP: 我々われわれ計画けいかくにはおおくの利点りてんがある。

VI: Kế hoạch của chúng ta có nhiều lợi thế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そんなことをしても利点りてんはない。
Làm những việc đó không có lợi ích gì.
わたしにそれをする利点りてんからない。
Tôi không thấy lợi ích khi làm điều đó.
わかさにはそれなりの利点りてんがある。
Tuổi trẻ có những lợi thế riêng.
それはわたしにとってどんな利点りてんがあるの?
Điều đó có lợi ích gì cho tôi?
彼女かのじょ美貌びぼうという利点りてんっている。
Cô ấy có lợi thế về vẻ đẹp.
あなたには立派りっぱ教育きょういくけたという利点りてんがある。
Bạn có lợi thế là đã được giáo dục bài bản.
わたしたちの計画けいかくには、さらおおくの利点りてんがございます。
Kế hoạch của chúng tôi có nhiều lợi thế hơn.
大都市だいとしむことにはおおくの利点りてんがある。
Sống ở thành phố lớn có nhiều lợi ích.
この技術ぎじゅつ利点りてんってなになのかな?
Lợi ích của công nghệ này là gì nhỉ?
きみにはりっぱな教育きょういくけたという利点りてんがある。
Em có lợi thế là đã nhận được một nền giáo dục tốt.

Hán tự

Từ liên quan đến 利点

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 利点
  • Cách đọc: りてん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: ưu điểm, điểm lợi, thế mạnh
  • Ngữ vực: Chung; học thuật, kinh doanh, kỹ thuật đều dùng
  • Độ phổ biến: Phổ biến

2. Ý nghĩa chính

利点 là “điểm có lợi/ưu thế” của một vật/biện pháp/người so với các lựa chọn khác. Thường đi cặp với 欠点 để so sánh toàn diện.

3. Phân biệt

  • 長所/強み: ưu điểm/điểm mạnh (thường nói về con người, tổ chức). 利点 trung tính, dùng rộng.
  • メリット: vay mượn tiếng Anh, sắc thái đời thường/marketing; 利点 trang trọng hơn.
  • 特長/特性: đặc trưng; không nhất thiết là “ưu”. 利点 chắc chắn là điểm có lợi.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 〜には利点がある/多い; 最大の利点; 利点と欠点を比較する.
  • Ngữ cảnh: phân tích sản phẩm, phương pháp học, chiến lược kinh doanh, kỹ thuật.
  • Sắc thái: khách quan, logic; hợp với văn bản phân tích/giải thích.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
長所/強み Đồng nghĩa gần ưu điểm/điểm mạnh Thường cho con người/tổ chức.
メリット Đồng nghĩa lợi ích, ưu điểm Khẩu ngữ/quảng cáo.
特長/特性 Liên quan đặc trưng/đặc tính Không nhất thiết là “lợi”.
欠点/短所/弱点 Đối nghĩa khuyết điểm/nhược điểm Đối lập trực tiếp với 利点.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • (り): lợi ích, sắc bén; bộ 禾 (lúa) + 刀 (dao) → gợi “thu hoạch/có lợi”.
  • (てん): điểm, chấm, khía cạnh.
  • Ý hợp: “điểm mang lại lợi ích/ưu thế”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết luận, liệt kê 利点 nên đi kèm điều kiện áp dụng để tránh “lợi giả”. Cụm “最大の利点は〜だ” là khung diễn đạt rõ ràng, thuyết phục.

8. Câu ví dụ

  • この方法の最大の利点はコストが低いことだ。
    Ưu điểm lớn nhất của phương pháp này là chi phí thấp.
  • オンライン学習には時間の自由度という利点がある。
    Học trực tuyến có ưu điểm là linh hoạt thời gian.
  • 小型化により携帯性の利点が増した。
    Thu nhỏ giúp tăng ưu điểm về tính cơ động.
  • オープンソースの利点と欠点を整理する。
    Sắp xếp các ưu và nhược điểm của mã nguồn mở.
  • 地方で起業する利点は固定費の安さだ。
    Ưu điểm khởi nghiệp ở địa phương là chi phí cố định rẻ.
  • 紙媒体の利点は目が疲れにくいことだ。
    Ưu điểm của giấy in là ít mỏi mắt.
  • 分業には効率化という利点がある。
    Chuyên môn hóa có ưu điểm là tăng hiệu quả.
  • この素材は耐久性の利点で選ばれた。
    Chất liệu này được chọn vì ưu điểm về độ bền.
  • 早起きの利点を実感している。
    Tôi cảm nhận rõ ưu điểm của việc dậy sớm.
  • クラウド移行の利点として拡張性を挙げたい。
    Muốn nêu tính mở rộng là một ưu điểm của việc chuyển lên cloud.
💡 Giải thích chi tiết về từ 利点 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?