Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
mũ truyền thống được các giáo sĩ Shinto và quan lại đội
JP: 絵の中の少女は黄金ではなくて花のかんむりをかぶっています。
VI: Cô gái trong tranh không đội vương miện vàng mà đội vương miện hoa.
🔗 衣冠; 束帯
Danh từ chung
vương miện; diadem; vương miện nhỏ
Danh từ chung
bộ thủ trên của chữ kanji
Danh từ chung
câu thơ đầu của một bài haikai, v.v.
🔗 俳諧
Tính từ “taru”Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
tốt nhất; vô song; đầu tiên
Danh từ chung
tên; tiêu đề; tài trợ tên cho một chương trình, sự kiện, đội, v.v.
Từ chỉ đơn vị đếm
Lĩnh vực: Cờ nhật
đơn vị đếm cho tiêu đề