共同体 [Cộng Đồng Thể]

協同体 [Hiệp Đồng Thể]

きょうどうたい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

cộng đồng

JP: この共同きょうどうたいにおいても変化へんかへの刺激しげき一連いちれん変化へんかしめししていたてん注目ちゅうもくしてみよう。

VI: Hãy chú ý đến việc kích thích thay đổi trong cộng đồng này đã dẫn đến một chuỗi các thay đổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのまち産業さんぎょう共同きょうどうたいである。
Thị trấn đó là một cộng đồng công nghiệp.
わたしたちは運命うんめい共同きょうどうたいだ。
Chúng tôi là một cộng đồng chung sống.
かれ行為こうい共同きょうどうたい意識いしきからのことだった。
Hành vi của anh ấy xuất phát từ ý thức cộng đồng.
ひとくにというような生活せいかつ共同きょうどうたいつくって生活せいかつする。
Con người tạo ra các cộng đồng sống như thành phố hay quốc gia để sinh sống.
欧州共同体おうしゅうきょうどうたいの12ヶ国かこく農産物のうさんぶつ価格かかくについての妥協だきょうあん作成さくせいしています。
Cộng đồng châu Âu gồm 12 quốc gia đang chuẩn bị một giải pháp thỏa hiệp về giá cả nông sản.
人間にんげん共同きょうどうたいなか生活せいかつしており、一定いってい社会しゃかい生活せいかつかた順応じゅんのうしなければならない。
Con người sống trong cộng đồng và phải thích nghi với một mô hình xã hội nhất định.
イスラムけい共和きょうわこく独立どくりつ国家こっか共同きょうどうたい参加さんかしない場合ばあい、それらの国々くにぐに独自どくじ勢力せいりょく形成けいせいし、一触即発いっしょくそくはつ民族みんぞくてき宗教しゅうきょうてき亀裂きれつしょうじかねない、とソれん西側にしがわ消息筋しょうそくすじ警告けいこくしています。
Nếu các quốc gia Hồi giáo không tham gia vào Cộng đồng các Quốc gia Độc lập, các nước này có thể hình thành một lực lượng riêng và gây ra những rạn nứt dân tộc và tôn giáo dễ bùng phát, theo cảnh báo từ các nguồn tin của Liên Xô và phương Tây.

Hán tự

Từ liên quan đến 共同体

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 共同体 (きょうどうたい)
  • Loại từ: danh từ
  • Nghĩa khái quát: cộng đồng, thể cộng đồng, cộng thể
  • Phong cách: học thuật/chính sách/xã hội học; dùng nhiều trong báo chí chính trị
  • Cụm thường gặp: 地域共同体, 国際共同体, 共同体意識, 学校共同体

2. Ý nghĩa chính

Nhóm người gắn kết bởi không gian, lợi ích, văn hóa hay quy tắc chung, hình thành ý thức “chúng ta”. Dùng cho cộng đồng địa phương, quốc tế, tổ chức nghề nghiệp, hay cộng đồng trực tuyến.

3. Phân biệt

  • 共同体 vs コミュニティ: gần nghĩa, コミュニティ thân mật/đời thường hơn; 共同体 trang trọng/học thuật.
  • 共同体 vs 集団/組織: 集団/組織 nhấn cấu trúc/quản trị; 共同体 nhấn “ý thức cộng đồng”.
  • 共同体 vs 社会: 社会 rộng hơn (toàn xã hội); 共同体 thường là đơn vị nhỏ/giới hạn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

- Chính sách/công: 国際共同体が協調する/責任を果たす。

- Địa phương/giáo dục: 地域共同体学校共同体をつくる/支える。

- Văn hóa/xã hội học: 共同体意識共同体の規範共同体の紐帯

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
コミュニティĐồng nghĩacộng đồngThân mật, đời thường hơn 共同体.
集団Liên quantập thểTrung tính, không nhất thiết có ý thức “chúng ta”.
組織Liên quantổ chứcNhấn cấu trúc quản trị.
個人主義Đối nghĩachủ nghĩa cá nhânĐối lập với tính cộng đồng.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 共同: “cùng, liên hợp” (共: cùng; 同: giống nhau).
  • 体: “thể, cơ thể, hệ thống”.
  • Ý hợp: “thể” được tạo bởi những người cùng nhau → cộng đồng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi nói về trách nhiệm toàn cầu, người Nhật hay dùng 国際共同体. Cụm này ám chỉ không chỉ các quốc gia, mà cả tổ chức quốc tế, doanh nghiệp, và xã hội dân sự cùng gánh trách nhiệm.

8. Câu ví dụ

  • 地域共同体を活性化する。
    Làm năng động cộng đồng địa phương.
  • 国際共同体は協力して支援すべきだ。
    Cộng đồng quốc tế nên hợp tác hỗ trợ.
  • 企業は社会という共同体の一員だ。
    Doanh nghiệp là một thành viên của cộng đồng gọi là xã hội.
  • 伝統的な村落共同体が残っている。
    Vẫn còn tồn tại các cộng đồng làng truyền thống.
  • 学校共同体としてのルールを見直す。
    Xem lại các quy tắc với tư cách là cộng đồng nhà trường.
  • オンライン共同体で知識を共有する。
    Chia sẻ tri thức trong cộng đồng trực tuyến.
  • 住民共同体の合意が必要だ。
    Cần sự đồng thuận của cộng đồng cư dân.
  • 文化共同体の多様性を尊重する。
    Tôn trọng sự đa dạng của các cộng đồng văn hóa.
  • 医療共同体を築く取り組みが進む。
    Nỗ lực xây dựng cộng đồng y tế đang tiến triển.
  • 危機のときこそ共同体の連帯が試される。
    Chính khi khủng hoảng, tình đoàn kết của cộng đồng mới được thử thách.
💡 Giải thích chi tiết về từ 共同体 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?