コミュニティ
コミュニティー
Danh từ chung
cộng đồng
JP: これらの人々がコミュニティから排除されたのだと考えることは非合理的だとは言えない。
VI: Không thể nói là không hợp lý khi cho rằng những người này đã bị cộng đồng loại trừ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
タトエバは、コミュニティーです。
Tatoeba là một cộng đồng.
君はどこかのネットコミュニティに属しているの?
Bạn có thuộc một cộng đồng mạng nào không?
君はどこかのインターネットコミュニティに属しているの?
Cậu có tham gia cộng đồng internet nào không?
ホテルは現在、地元の博物館兼コミュニティセンターとなっています。
Khách sạn hiện là bảo tàng địa phương kiêm trung tâm cộng đồng.
英語のコミュニティでお名前とコメントを拝見し、プロフィールを拝読しました。
Tôi đã thấy tên và bình luận của bạn trong cộng đồng tiếng Anh, và đã đọc hồ sơ của bạn.
南諸島のコミュニティの中にはまったくの正反対の血縁関係のパターンが観察されるであろう。
Trong cộng đồng các đảo phía Nam, có thể quan sát thấy một mô hình quan hệ huyết thống hoàn toàn trái ngược.
熱狂的なケモナーは、ケモナーが集まるコミュニティに対する人気メディアの描写が、多くの誤解を招いていると主張しています。
Những kemona nhiệt huyết cho rằng mô tả của truyền thông phổ thông về cộng đồng kemona đã gây ra nhiều hiểu lầm.
ケモナーが集まるコミュニティに属すメンバーは一般的な人よりも子供扱いされることによって、イジメや虐待を受ける可能性が高い。
Các thành viên của cộng đồng kemona thường xuyên bị đối xử như trẻ con hơn người bình thường, điều này làm tăng nguy cơ họ bị bắt nạt và lạm dụng.
一般的な誤解に反して、ケモナーが集まるコミュニティに関する10年間の専門的調査の末に収集されたデータはケモナーたちが一般人よりも動物に"惹かれる"可能性が低いことを示していた。
Trái với quan niệm phổ biến, dữ liệu thu thập được sau 10 năm nghiên cứu chuyên sâu về cộng đồng kemona cho thấy kemona có khả năng bị thu hút bởi động vật thấp hơn người bình thường.