地域社会
[Địa Vực Xã Hội]
ちいきしゃかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
cộng đồng khu vực
JP: 我々は地域社会について考えなければいけない。
VI: Chúng tôi phải suy nghĩ về cộng đồng địa phương.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は地域社会のためにそれをした。
Cô ấy đã làm điều đó vì cộng đồng địa phương.
個人は地域社会の基本的な構成要素である。
Cá nhân là thành phần cơ bản của cộng đồng.
学生達は地域社会への奉仕を志願した。
Học sinh đã tình nguyện phục vụ cộng đồng.
あなたは、なにか地域社会の活動に参加していますか。
Bạn có tham gia hoạt động cộng đồng nào không?
彼は私たちの地域社会では博学の人で通っている。
Anh ấy được biết đến là người uyên bác trong cộng đồng của chúng tôi.
同じような人々からなる私たちの地域社会では、体裁に従おうとする意識は不可欠な要素である。
Trong cộng đồng của chúng tôi, nơi mọi người đều giống nhau, ý thức tuân theo phép tắc là yếu tố không thể thiếu.
この地域社会に住む一人一人は、健康な人間が持つ免疫機構の細胞のようなものだ。
Mỗi người sống trong cộng đồng khu vực này giống như tế bào của hệ thống miễn dịch của một con người khỏe mạnh.
女性は職場や地域社会でますます重要な責任を担うようになっているので、育児と仕事の両方からストレスを感じている人の数が増えているといわれている。
Phụ nữ đang ngày càng đảm nhận trách nhiệm quan trọng tại nơi làm việc và trong cộng đồng, vì vậy số người cảm thấy căng thẳng từ cả công việc và nuôi dạy con cái đang tăng lên.