入手
[Nhập Thủ]
にゅうしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
thu nhận
JP: これらの品目は入手がかなり困難だ。
VI: Những mặt hàng này khá khó để tìm mua.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この商品は相当入手が困難ですよ。
Sản phẩm này rất khó mua.
登録用紙は無料で入手できます。
Phiếu đăng ký có sẵn miễn phí.
ペリーは彼から貴重な情報を入手した。
Perry đã nhận được thông tin quý giá từ anh ấy.
そのベストセラーを秋田の書店で入手できますか。
Bạn có thể mua được cuốn sách bán chạy nhất đó ở nhà sách Akita không?
そのコンサートのチケット、どうやって入手したの?
Vé cho buổi hòa nhạc đó, bạn lấy ở đâu vậy?
この新しいモデルは市場で入手可能ですか。
Mẫu mới này có sẵn trên thị trường chưa?
私は彼から直接その情報を入手した。
Tôi đã nhận được thông tin đó trực tiếp từ anh ấy.
警察は入手した情報にもとづいて動いている。
Cảnh sát đang hành động dựa trên thông tin đã thu thập được.
この珍しい本を入手してもらえないか。
Bạn có thể tìm giúp tôi cuốn sách hiếm này không?
聴講切符を前もって入手しておかなければならない。
Bạn phải lấy vé tham dự trước.