先ずは
[Tiên]
まずは
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 nhấn mạnh hơn まず
trước hết; bắt đầu với; trước bất cứ điều gì khác
JP: まずは公式を暗記しなさい。
VI: Đầu tiên, hãy học thuộc công thức.
🔗 まず
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
có lẽ; rất có thể; gần như chắc chắn
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hơn kém (hài lòng); nhìn chung; hợp lý
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dù sao; dù thế nào đi nữa; tạm thời (ít nhất); trong thời gian này
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
先ずは、格好から入らないとね。
Đầu tiên, phải chú ý đến vẻ ngoài đã.
先ずは、名前を決めないとね。
Trước hết, chúng ta phải quyết định tên.
先ずは、宿題を終わらせなくっちゃね。
Đầu tiên, tôi phải hoàn thành bài tập về nhà.
先ず第一に名前を決めなくては。
Đầu tiên, chúng ta phải quyết định tên.
先ず香港に行って、それからシンガポールに行きます。
Tôi sẽ đi Hồng Kông trước, sau đó mới đến Singapore.
将を射んと欲すれば先ず馬を射よ。
Muốn bắn trúng tướng, hãy bắn ngựa trước.
先ず火を消して、それから安全な場所へ行きます。
Đầu tiên, tôi sẽ dập tắt ngọn lửa, sau đó mới đến nơi an toàn.
他人を支配せんと思う者は先ず己を支配せよ。
Người muốn thống trị người khác phải biết thống trị chính mình trước.
先ずは憧れの作家の文章の呼吸をつかむためにひたすら筆写、丸写しをする。
Đầu tiên là miệt mài sao chép để nắm bắt hơi thở trong văn phong của nhà văn mà mình ngưỡng mộ.
当クラブに入会をご希望でしたら、先ずこの申し込み用紙に必要事項を書き入れて下さい。
Nếu quý vị mong muốn gia nhập câu lạc bộ của chúng tôi, xin vui lòng điền thông tin cần thiết vào mẫu đơn này.