兄貴 [Huynh Quý]
あにき
アニキ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

⚠️Ngôn ngữ thân mật  ⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

anh trai

JP: 「そっか。ひまなら掃除そうじしといて」「なんだそれ。兄貴あにきをアゴで使つかうなよ」

VI: "À, nếu rảnh thì dọn dẹp giùm cái." "Cái gì thế, đừng sai bảo anh trai bằng cằm."

Danh từ chung

người lớn tuổi hơn

Danh từ chung

người đàn ông lớn tuổi hơn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

兄貴あにきなかった?
Bạn có thấy anh tôi không?
おれ兄貴あにきはバカだ。
Anh trai tôi thật ngốc.
兄貴あにきおれよりつよい。
Anh trai tôi mạnh hơn tôi.
昨日きのう兄貴あにきとケンカした。
Hôm qua tôi đã cãi nhau với anh trai.
兄貴あにきなにをしているの?
Anh trai, anh đang làm gì thế?
兄貴あにきとよく間違まちがえられるんだ。
Tôi thường bị nhầm lẫn với anh trai.
トムに兄貴あにきはいるのか?
Tom có anh trai không?
おれ兄貴あにき図書館としょかんでバイトしてるんだ。
Anh trai tôi làm thêm ở thư viện.

Hán tự

Huynh anh trai; anh cả
Quý quý giá

Từ liên quan đến 兄貴