元々
[Nguyên 々]
元元 [Nguyên Nguyên]
本本 [Bản Bản]
本々 [Bản 々]
元元 [Nguyên Nguyên]
本本 [Bản Bản]
本々 [Bản 々]
もともと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Trạng từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ban đầu; từ đầu; từ lúc bắt đầu; theo tự nhiên
JP: 彼らは元々あった文明を破壊した。
VI: Họ đã phá hủy nền văn minh đã tồn tại từ trước.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là 〜て(も)もともと, 〜でもともと, v.v.
không tệ hơn; không thay đổi; như cũ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーに彼氏がいないってのは、わかったんだよな?じゃあ、今すぐにでもデートに誘えよ。駄目で元々だろ?
Bạn đã biết là Mary không có bạn trai, phải không? Vậy thì hãy mời cô ấy đi hẹn hò ngay, đâu có gì mất mát.