僧侶
[Tăng Lữ]
そうりょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
linh mục; nhà sư; tăng sĩ
JP: 彼は僧侶に近い禁欲生活をしている。
VI: Anh ấy đang sống một cuộc sống kiêng khem gần giống như một nhà sư.