偽り [Ngụy]
詐り [Trá]
いつわり
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

lời nói dối; điều bịa đặt

JP: かれ言葉ことばにはいつわりがい。

VI: Lời nói của anh ấy là thật, không có gì giả dối.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いつわりの友達ともだちなんてらない。
Tôi không cần bạn bè giả tạo.
かれ警察けいさついつわりのもうてをした。
Anh ấy đã đưa ra lời tố cáo giả mạo với cảnh sát.
かれ報告ほうこくいつわりであることがかった。
Tôi đã biết báo cáo của anh ấy là giả.
かれ報告ほうこくいつわりであるとかった。
Tôi đã biết báo cáo của anh ấy là giả.
かれ申告しんこくいつわりであることがわかった。
Lời khai của anh ấy đã được chứng minh là giả.
彼女かのじょ陳述ちんじゅつ結局けっきょくいつわりであることがわかった。
Cuối cùng, lời khai của cô ấy đã được chứng minh là dối trá.
かれ警察けいさついつわりの名前なまえ住所じゅうしょげた。
Anh ấy đã nói dối tên và địa chỉ với cảnh sát.
かれったとき、彼女かのじょいつわりのなみだながした。
Khi anh ấy đi, cô ấy đã rơi nước mắt giả tạo.
これこそ、本当ほんとうのイスラエルじんだ。かれうちにはいつわりがない。
Đây chính là người Israel thật sự. Anh ta không hề giả dối.
いつわりの姿すがたあいされるくらいなら、きらわれたほうがましだ。
Tôi thà bị ghét còn hơn được yêu vì giả dối.

Hán tự

Ngụy giả dối; giả mạo

Từ liên quan đến 偽り