側面
[Trắc Diện]
そくめん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
mặt bên; sườn; hồ sơ
JP: 鳥類の発声において真に驚異的な点は、鳴管の2つの側面が独立して動くことができるということである。
VI: Điều thực sự đáng kinh ngạc về tiếng kêu của chim là hai bên của thanh quản có thể hoạt động độc lập với nhau.
Danh từ chung
khía cạnh; chiều
JP: スポーツが人々に訴えるのは、その健康的側面によるだけでなく、チーム競技が養う協調精神、それに競争的側面そのものにもよるのである。
VI: Thể thao thu hút mọi người không chỉ vì khía cạnh lành mạnh mà còn vì tinh thần hợp tác do các môn thể thao đồng đội nuôi dưỡng và cả khía cạnh cạnh tranh của nó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はその労働争議の経済的側面より、政治的側面により多くの関心を持っていた。
Anh ấy quan tâm nhiều hơn đến khía cạnh chính trị hơn là kinh tế của cuộc tranh chấp lao động đó.
さらにまた、その話にはもうひとつの側面がある。
Hơn nữa, câu chuyện này còn có một khía cạnh khác.
想像力は私たちの生活のどの側面にも影響を与える。
Sự tưởng tượng ảnh hưởng đến mọi khía cạnh cuộc sống của chúng ta.
宗教的側面では、その決定は信者たちに深刻な分裂をもたらした。
Về mặt tôn giáo, quyết định đó đã gây ra sự chia rẽ nghiêm trọng giữa các tín đồ.
理論的側面については、ピーターソンの主張は我々の議論に直接関係がある。
Về mặt lý thuyết, lập luận của Peterson có liên quan trực tiếp đến cuộc thảo luận của chúng ta.
言語というのは思考を表現する手段であると同時に言語を用いて思考するという側面がある。
Ngôn ngữ vừa là phương tiện để biểu đạt suy nghĩ, vừa là phương tiện để suy nghĩ.
若者はロマンチックな愛に関してはこういうことを認めようが、親の愛にあるこれと同じ激しい側面を認めるのは難しいであろう。
Giới trẻ có thể công nhận tình yêu lãng mạn, nhưng khó chấp nhận sự dữ dội tương tự trong tình yêu của cha mẹ.
学校教育の義務的側面は子どもの学習意欲を改善させる様々な研究の多くの取り組みの中ではめったに分析されない。
Trong số nhiều nghiên cứu nhằm nâng cao động lực học tập ở trẻ em, yếu tố bắt buộc của giáo dục học đường lại là một khía cạnh hiếm khi được phân tích.
科学技術は我々の生活のあらゆる側面に浸透するようになり、その結果として社会は全く前例のない速度で変化しつつある。
Khoa học công nghệ đã thâm nhập vào mọi khía cạnh của đời sống chúng ta và do đó, xã hội đang thay đổi với tốc độ chưa từng có.