偲ぶ [Tai]
しのぶ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ

hồi tưởng; nhớ lại

JP: ミサは、べたりんだりしてイエスキリストをしのぶカトリックの儀式ぎしきだ。

VI: Thánh lễ là nghi thức Công giáo nhớ đến Chúa Giê-su qua việc ăn uống.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tưởng tượng; suy đoán

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

りてのいといい、くてのしのび。
Có thì chán, mất rồi lại nhớ.
故人こじんとなったとき、みんなからどんなかぜしのばれたいですか?
Khi tôi mất, mọi người muốn nhớ về tôi như thế nào?

Hán tự

Tai nhớ lại

Từ liên quan đến 偲ぶ