代役
[Đại Dịch]
だいやく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
diễn viên thay thế; người đóng thế
JP: 彼は父親の代役をした。
VI: Anh ấy đã thay thế vai trò của bố mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
代役を探すのはおおごとだよ。
Việc tìm người đóng thế là chuyện lớn đấy.
彼女が私の代役をしてくれるものと当てにしていた。
Tôi đã hy vọng cô ấy sẽ thay thế cho tôi.