外 [Ngoại]
Danh từ chung
nơi khác; chỗ khác; bên ngoài
JP: 彼はほかに情報を求めることにした。
VI: Anh ấy quyết định tìm kiếm thông tin khác.
JP: 日本では琵琶湖ほど大きな湖はほかにない。
VI: Ở Nhật Bản không có hồ nào lớn hơn hồ Biwa.
JP: 他の人には私のやっていることは出来ないだろう。
VI: Người khác có lẽ không thể làm những gì tôi đang làm.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
khác; người khác; cái khác; phần còn lại
JP: 地球は水があるという点でほかの惑星と違う。
VI: Điểm khác biệt của Trái Đất so với các hành tinh khác là có nước.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 đặc biệt. 外
vượt ngoài; ngoài
🔗 思いのほか
Danh từ chung
📝 với câu phủ định; như ...ほかに...ない, ...するほかない, v.v.
ngoại trừ; nhưng; ngoài
JP: ここには私のほかに誰もいない。
VI: Ngoài tôi ra, không có ai ở đây.
Danh từ chungTrạng từ
📝 như ...のほか(に), ...するほか(に)v.v.
ngoài ra; thêm vào; cũng như
JP: 本を貸し出すほかに、図書館は他のいろいろなサービスを提供する。
VI: Ngoài việc cho mượn sách, thư viện còn cung cấp nhiều dịch vụ khác.
JP: 彼女はギターのほかにピアノも弾く。
VI: Ngoài guitar, cô ấy còn chơi piano.