[Tha]
[Ngoại]
ほか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

nơi khác; chỗ khác; bên ngoài

JP: かれはほかに情報じょうほうもとめることにした。

VI: Anh ấy quyết định tìm kiếm thông tin khác.

JP: 日本にほんでは琵琶湖びわこほどおおきなみずうみはほかにない。

VI: Ở Nhật Bản không có hồ nào lớn hơn hồ Biwa.

JP: ひとにはわたしのやっていることは出来できないだろう。

VI: Người khác có lẽ không thể làm những gì tôi đang làm.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

khác; người khác; cái khác; phần còn lại

JP: 地球ちきゅうみずがあるというてんでほかの惑星わくせいちがう。

VI: Điểm khác biệt của Trái Đất so với các hành tinh khác là có nước.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt. 外

vượt ngoài; ngoài

🔗 思いのほか

Danh từ chung

📝 với câu phủ định; như ...ほかに...ない, ...するほかない, v.v.

ngoại trừ; nhưng; ngoài

JP: ここにはわたしのほかにだれもいない。

VI: Ngoài tôi ra, không có ai ở đây.

Danh từ chungTrạng từ

📝 như ...のほか(に), ...するほか(に)v.v.

ngoài ra; thêm vào; cũng như

JP: ほんすほかに、図書館としょかんのいろいろなサービスを提供ていきょうする。

VI: Ngoài việc cho mượn sách, thư viện còn cung cấp nhiều dịch vụ khác.

JP: 彼女かのじょはギターのほかにピアノもく。

VI: Ngoài guitar, cô ấy còn chơi piano.

Hán tự

Tha khác; khác nữa; những cái khác
Ngoại bên ngoài

Từ liên quan đến 他