仕事場
[Sĩ Sự Trường]
しごとば
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
nơi làm việc; công trường
JP: 仕事場の管理者は、正確さ、効率性、献身を期待する。
VI: Người quản lý nơi làm việc mong đợi sự chính xác, hiệu quả và tận tâm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
仕事場に着いたよ。
Tôi đã đến chỗ làm.
トムなら仕事場だよ。
Tom chắc hẳn đang ở nơi làm việc.
仕事場にコンピューターを設置した。
Tôi đã lắp đặt máy tính tại nơi làm việc.
地下室を仕事場に改造した。
Tôi đã cải tạo tầng hầm thành nơi làm việc.
トムがちょうど仕事場に姿を見せた。
Tom vừa mới xuất hiện tại nơi làm việc.
このごろ彼の父は、車で仕事場に行く。
Gần đây bố anh ấy đi làm bằng ô tô.
彼は仕事場でテーブルを作っているところだ。
Anh ấy đang làm bàn tại nơi làm việc.
その仕事場は、侵略者の地区にあるのよ。
Nơi làm việc đó nằm trong khu vực của kẻ xâm lược.
いつも仕事場をきちんと整理しておきなさい。
Luôn giữ nơi làm việc gọn gàng.
車庫を仕事場として使えるように改造した。
Tôi đã cải tạo garage thành nơi làm việc.