職場
[Chức Trường]
しょくば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
nơi làm việc
JP: 私は職場から1時間の所に住んでいる。
VI: Tôi sống cách nơi làm việc một giờ đồng hồ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
サリーは職場の仲間です。
Sally là một đồng nghiệp tại nơi làm việc của tôi.
職場には出ないでください。
Xin đừng đến nơi làm việc.
ドローシーは職場にいない。
Dorothy không có mặt tại nơi làm việc.
職場に到着したよ。
Tôi đã đến nơi làm việc.
ここがトムの職場なの?
Đây có phải nơi Tom làm việc không vậy?
職場環境は良かったです。
Môi trường làm việc rất tốt.
明日は新しい職場の初日です。
Ngày mai là ngày đầu tiên tôi đi làm ở công ty mới.
私の職場で私は最年少です。
Tôi là người trẻ nhất tại nơi làm việc của mình.
職場に出てもいいですか。
Tôi có thể đến nơi làm việc không?
トムの職場環境は良好だった。
Môi trường làm việc của Tom rất tốt.