今日的 [Kim Nhật Đích]
こんにちてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Tính từ đuôi na

hiện đại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょうは、悲観ひかんてき文章ぶんしょうおおいね。
Hôm nay có nhiều bài viết bi quan nhỉ.
今日きょうてきにも示唆しさ内容ないようではないでしょうか。
Đây là nội dung đáng suy ngẫm cho ngày nay, phải không?
物質ぶっしつてき生活せいかつ水準すいじゅん今日きょうほどたかかったことはない。
Mức sống vật chất ngày nay cao hơn bao giờ hết.
いつも手抜てぬ料理りょうりばっかりだから、今日きょう本格ほんかくてき料理りょうりつくろうかな。
Vì lúc nào cũng nấu ăn đại khái nên hôm nay tôi định nấu một bữa thật tử tế.
葵祭あおいまつりは国家こっかてき行事ぎょうじとしておこなわれ、そのころから今日きょうまでつづいてきた。
Lễ hội Aoi được tổ chức như một sự kiện quốc gia và đã tiếp tục từ đó đến nay.
今日きょう、その努力どりょくむくわれかれらが決定的けっていてき証拠しょうこつかんだこと賞賛しょうさんあたいします。
Ngày hôm nay, những nỗ lực của họ đã được đền đáp khi họ tìm ra bằng chứng quyết định, điều này xứng đáng được ca ngợi.
今日きょうでも、世界せかい色々いろいろなところに永続えいぞくてきいえたない人々ひとびと集団しゅうだん少数しょうすう存在そんざいしている。
Ngay cả ngày nay, vẫn còn tồn tại những nhóm người không có nhà ở vĩnh viễn ở nhiều nơi trên thế giới.
今日きょうでは、きちんとした職業しょくぎょうち、おっと経済けいざいてき依存いぞんする必要ひつようがない女性じょせいがふえている。
Ngày nay, ngày càng có nhiều phụ nữ có nghề nghiệp ổn định và không cần phụ thuộc về kinh tế vào chồng.
今日きょう若者わかものたちは、自分じぶんにはなにつみもないのに、国際こくさいてきあく感情かんじょうかく破壊はかい脅威きょういによって分裂ぶんれつした世界せかいきている。
Ngày nay, giới trẻ sống trong một thế giới bị chia rẽ bởi thù địch quốc tế và mối đe dọa hủy diệt hạt nhân mặc dù họ không có lỗi lầm gì.
ここまでるのに、ずいぶんながくかかりました。しかし今日きょううこの、このよる、この決定的けっていてき瞬間しゅんかんわたしたちがげたことのおかげで、アメリカに変化へんかがやってきたのです。
Đã mất rất nhiều thời gian để đến được đây. Nhưng hôm nay, đêm nay, vào khoảnh khắc quyết định này, sự thay đổi đã đến với nước Mỹ nhờ những gì chúng ta đã đạt được.

Hán tự

Kim bây giờ
Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 今日的