中毒
[Trung Độc]
ちゅうどく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
ngộ độc
Danh từ dùng như hậu tố
nghiện
JP: 私はテレビ中毒です。
VI: Tôi nghiện xem ti vi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本人は仕事中毒だ。
Người Nhật bị nghiện việc.
彼女はアルコール中毒だ。
Cô ấy bị nghiện rượu.
トムはヘロイン中毒だ。
Tom nghiện heroin.
トムのお父さんはアルコール中毒だった。
Bố của Tom đã từng nghiện rượu.
妊娠中毒症にかかりました。
Tôi đã mắc chứng độc thai nghén.
麻薬中毒は現代社会の癌だ。
Nghiện ma túy là khối u của xã hội hiện đại.
インターネット中毒って、本当にあるみたいね。
Hình như nghiện internet là có thật đấy nhỉ.
彼はジャンクフード中毒になっている。
Anh ấy đang nghiện thức ăn nhanh.
幸いにも、その仕事中毒の人は死ななかった。
May mắn thay, người nghiện công việc đó không chết.
米国の犯罪者のほとんどは麻薬中毒である。
Phần lớn tội phạm ở Mỹ nghiện ma túy.