中庸 [Trung Dong]
ちゅうよう

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na

trung dung; điều độ; trung đạo

JP: 都会とかい田舎いなか生活せいかつ中庸ちゅうようつけるのはむずかしい。

VI: Tìm được sự cân bằng giữa cuộc sống thành thị và nông thôn là điều khó khăn.

Danh từ chung

Trung Dung (một trong Tứ Thư)

🔗 四書

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

何事なにごとにも中庸ちゅうよう
Trong mọi việc, hãy giữ một lập trường trung dung.
かれ中庸ちゅうよう心得こころえたじんぶつである。
Anh ấy là một người hiểu biết về sự điều độ.

Hán tự

Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm
Dong bình thường; công việc

Từ liên quan đến 中庸