ポスター
ポスタ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

áp phích

JP: かれまってポスターをのぞきんだ。

VI: Anh ấy đã dừng lại và nhìn vào một tấm áp phích.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あのポスターって、どういう意味いみ
Poster đó có ý nghĩa gì?
メアリーの部屋へやかべは、ポスターだらけだった。
Tường phòng của Mary đầy ắp poster.
ポスターは即刻そっこくかべから撤去てっきょされた。
Poster đã được gỡ bỏ ngay lập tức khỏi tường.
かれはロミオをえんずるとポスターにていた。
Anh ấy đã đóng vai Romeo trên poster.
かれかべいちめんにポスターをべたべたった。
Anh ấy đã dán đầy poster lên một bức tường.
このヌードのポスターには若者わかもの視覚しかくうったえるものがある。
Bức poster khỏa thân này có sức hấp dẫn đối với giới trẻ.
メアリーの部屋へやかべは、ポスターでくされていた。
Tường phòng của Mary được phủ kín bởi poster.
このようなポスターをるには許可きょか必要ひつようですし、だいいちまち美観びかんそこないます!
"Việc dán những loại poster như thế này cần phải có sự cho phép, và trên hết, nó làm mất đi vẻ đẹp của thành phố!"
その団体だんたい騒音そうおん有害ゆうがいなことを人々ひとびとおもこされるためにポスターをかかげた。
Tổ chức đó đã treo poster để nhắc nhở mọi người rằng tiếng ồn là có hại.

Từ liên quan đến ポスター