プレス

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

ép; dập; in

JP: かれはズボンをプレスしてもらったか。

VI: Anh ấy đã nhờ ai đó là quần cho mình chưa?

Danh từ chung

máy ép

Danh từ chung

báo chí

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đẩy tạ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ベンチプレスに使つかうベンチは通常つうじょう水平すいへいだ。
Ghế dùng cho bài tập bench press thường là phẳng.
その会社かいしゃはプレスリリースを発行はっこうした。
Công ty đó đã phát hành thông cáo báo chí.
一番いちばんちかいアメリカンエキスプレスのオフィスはどこにありますか。
Văn phòng American Express gần nhất ở đâu?
アイロンをかけるのが苦手にがてだから永久えいきゅうプレス加工かこうふくう。
Tôi không giỏi ủi quần áo nên tôi mua quần áo có chế độ không nhăn.
一番いちばんちかいアメリカン・エキスプレスのオフィスの電話でんわ番号ばんごうりたいのですが。
Tôi muốn biết số điện thoại của văn phòng American Express gần nhất.
一番いちばんちかいアメリカン・エキスプレスのオフィスはどこにあるかごぞんじですか。
Bạn có biết văn phòng American Express gần nhất ở đâu không?
パワーリフティングはこう重量じゅうりょうあつかえる種目しゅもくであるスクワット、ベンチプレス、デッドリフトの3種目しゅもくさい大挙たいきょじょう重量じゅうりょう総計そうけいきそうスポーツである
Powerlifting là một môn thể thao cạnh tranh về tổng trọng lượng nâng cao nhất trong ba bài tập: squat, bench press và deadlift.

Từ liên quan đến プレス