スキャンダル
Danh từ chung
vụ bê bối
JP: 奴が俺をわなにはめてスキャンダルにおとしいれた。
VI: Hắn đã dàn xếp để tôi rơi vào bẫy và bị kéo vào vụ bê bối.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
スキャンダルで会社の評判が落ちた。
Vụ bê bối đã làm giảm uy tín của công ty.
首相はスキャンダルに巻き込まれた。
Thủ tướng đã bị cuốn vào một vụ bê bối.
スキャンダルは嘘を暴きかねない。
Vụ bê bối có thể làm lộ ra sự thật.
そのスキャンダルはやがてみんなに知れ渡るだろう。
Vụ bê bối đó sớm muộn gì cũng sẽ được mọi người biết đến.
そのスキャンダルで彼の評判ががた落ちだ。
Vụ bê bối đó đã làm sụt giảm danh tiếng của anh ta.
そのスキャンダルは間もなくみんなに知れ渡るだろう。
Vụ bê bối đó sớm muộn gì cũng sẽ được mọi người biết đến.
そのスキャンダルが彼の評判を落とした。
Vụ bê bối đó đã làm giảm uy tín của anh ta.
そのスキャンダルは彼の出世の障害だった。
Vụ bê bối đó đã cản trở sự thăng tiến của anh ta.
彼はそのスキャンダルとおおむね関係があった。
Anh ấy có liên quan chủ yếu đến vụ bê bối đó.
スキャンダルは彼の清潔なイメージを酷く傷つけた。
Vụ bê bối đã làm tổn hại nghiêm trọng đến hình ảnh trong sạch của anh ấy.