ゆったり

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Từ tượng thanh / tượng hình

thoải mái; thư giãn

JP: この心配しんぱいごとわすれてをゆったりて。

VI: Hãy quên đi những lo toan trần thế và thả lỏng tinh thần.

Trạng từ đi kèm trợ từ “to”Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

rộng rãi; thoáng đãng

JP: 男性だんせいよう衣類いるいはゆったりしている。

VI: Quần áo nam thường rộng rãi hơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ゆったりした。
Thật thoải mái.
いまとてもゆったりした気分きぶんだ。
Bây giờ tôi cảm thấy rất thư thái.
こちらのシャツはすこしゆったりめですよ。
Chiếc áo sơ mi này hơi rộng một chút.
彼女かのじょはゆったりとした上着うわぎていた。
Cô ấy mặc một chiếc áo rộng.
それから、あしばして、座席ざせきにゆったりともたれかかった。
Sau đó, anh ta duỗi chân ra và tựa lưng vào ghế ngồi một cách thoải mái.
彼女かのじょながくてゆったりとしたコートをていた。
Cô ấy đã mặc một chiếc áo khoác dài và rộng.
彼女かのじょはゆったりとした上衣うわぎにつけていた。
Cô ấy đã mặc một chiếc áo rộng.
わたしたちはゆったりとこしろしていた。
Chúng tôi đã ngồi thư giãn.
かれわたしよこでソファーにゆったりとすわった。
Anh ấy đã ngồi thoải mái trên sofa bên cạnh tôi.
ゆったりした音楽おんがくくとねむくなっちゃうんだ。
Nghe nhạc nhẹ nhàng khiến tôi buồn ngủ.

Từ liên quan đến ゆったり