なし終わる
[Chung]
為し終わる [Vi Chung]
為しおわる [Vi]
為し終わる [Vi Chung]
為しおわる [Vi]
なしおわる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
hoàn thành
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「終わった?」「とんでもない。始めてもないよ」
"Xong chưa?" - "Chưa, tôi còn chưa bắt đầu nữa là."
今は終わりではない。これは終わりの始まりですらない。しかしあるいは、始まりの終わりかもしれない。
Đây không phải là kết thúc. Thậm chí đây cũng không phải là bắt đầu của kết thúc. Nhưng có lẽ, đây là kết thúc của sự bắt đầu.
「終わったの?」「ううん。まだ始めてもない」
"Đã xong chưa?" - "Không, tôi chưa bắt đầu."
戦争は意味のない激しい破壊に終わるだけだ。
Chiến tranh chỉ kết thúc bằng sự phá hủy dữ dội và vô nghĩa.
時間内に終わりそうもないと思う。
Tôi nghĩ sẽ không kịp hoàn thành trong thời gian này.
この調子じゃ今週中に終わりそうにないね。
Với tình hình này thì chắc chắn không kịp hoàn thành trong tuần này.
私は彼の終わりのない説教にうんざりした。
Tôi đã chán ngấy với những bài giảng không có hồi kết của anh ấy.
幸い大過なく仕事を終わらせることができた。
May mắn thay, tôi đã hoàn thành công việc mà không gặp trở ngại lớn.
その仕事は1年では終わりそうになかった。
Công việc đó có vẻ như không thể hoàn thành trong một năm.
私たちの努力の甲斐なく、結局失敗に終わった。
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng cuối cùng chúng tôi đã thất bại.