お手伝いさん
[Thủ Vân]
おてつだいさん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
người giúp việc
JP: お手伝いさんたちは主人の命令を実行しようと努めた。
VI: Các người giúp việc đã cố gắng thực hiện lệnh của chủ nhà.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はあなたのお手伝いさんじゃありません。
Tôi không phải là người giúp việc của bạn.
お手伝いさんは毎日の家事にすっかり飽きてしまった。
Người giúp việc đã hoàn toàn chán ngấy việc nhà hàng ngày.
お手伝いさんはすぐに食卓から食器をかたづけた。
Người giúp việc đã nhanh chóng dọn dẹp bàn ăn.
お手伝いさんは毎日の家事にはほとほとうんざりしていた。
Người giúp việc đã chán ngấy việc nhà hàng ngày.
「今、看護助手してるんだ」「看護助手って、何するの?」「患者さんが床ずれを起こさないように動かしたりとか、おむつ替えたり、あとトイレや食事のお手伝いもするよ」「楽しい?」「楽しいって言うか、大切な仕事だなって思う」「そっかぁ。頑張ってね」
"Hiện tôi đang làm trợ lý y tá." "Trợ lý y tá làm gì thế?" "Tôi giúp bệnh nhân di chuyển để họ không bị loét do nằm lâu, thay tã, và cũng hỗ trợ họ đi vệ sinh và ăn uống." "Có vui không?" "Không hẳn là vui, nhưng tôi thấy đó là công việc quan trọng." "Ừm, cố lên nhé."