お三
[Tam]
御三 [Ngự Tam]
お爨 [Thoán]
御爨 [Ngự Thoán]
御三 [Ngự Tam]
お爨 [Thoán]
御爨 [Ngự Thoán]
おさん
Danh từ chung
⚠️Từ cổ ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
người giúp việc bếp
🔗 お三どん・おさんどん
Danh từ chung
⚠️Từ cổ ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
công việc bếp; nấu ăn
🔗 お三どん・おさんどん
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
3日間お通じがありません。
Tôi đã ba ngày không đi vệ sinh.
3階へお上がりください。
Xin mời lên tầng ba.
お姉ちゃんは僕より3つ上だよ。
Chị gái tôi lớn hơn tôi 3 tuổi.
お届けまでに3週間かかります。
Mất ba tuần để giao hàng.
この質問は、お三方にお聞きします。
Tôi muốn hỏi cả ba người câu này.
明日3時にお会いしましょう。
Hẹn gặp bạn lúc 3 giờ chiều mai.
三日以内にお返事いたします。
Tôi sẽ trả lời trong vòng ba ngày.
お薬を3日分もらいました。
Tôi đã nhận được thuốc cho ba ngày.
別荘にもどって、三時のおやつ。
Trở về biệt thự và thưởng thức bữa ăn nhẹ lúc ba giờ chiều.
お疲れでしょうけど3時までがんばってください。
Tôi biết bạn mệt nhưng hãy cố gắng đến 3 giờ nhé.