送信 [Tống Tín]
そうしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

truyền tin

JP: どの記者きしゃも、自分じぶんいた記事きじをただちに送信そうしんした。

VI: Mọi phóng viên đều gửi bài viết của mình ngay lập tức.

🔗 受信

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは「送信そうしん」ボタンをしました。
Tom đã nhấn nút "Gửi."
なんか送信そうしんミスってた。
Có vẻ như tôi đã gửi nhầm tin nhắn.
トムは「送信そうしん」ボタンをクリックした。
Tom đã click vào nút "Gửi."
すみません!あやまって「送信そうしん」をしてしまいました。
Xin lỗi! Tôi vô tình nhấn 'Gửi'.
ごめん!間違まちがって「送信そうしん」クリックしちゃった。
Xin lỗi! Tôi vô tình nhấn 'Gửi'.
すみません、途中とちゅうでうっかり送信そうしんボタンをしてしまいました。
Xin lỗi, tôi vô tình nhấn nút gửi giữa chừng.
実務じつむ翻訳ほんやく講座こうざ無料むりょう実力じつりょく診断しんだんがあったので、その課題かだい送信そうしんして資料しりょう請求せいきゅうもしてみた。
Có bài kiểm tra năng lực miễn phí của khóa học dịch thuật thực tiễn nên tôi đã gửi bài và yêu cầu tài liệu.

Hán tự

Tống hộ tống; gửi
Tín niềm tin; sự thật

Từ liên quan đến 送信