脅威 [Hiếp Uy]

きょうい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

mối đe dọa

JP: この作戦さくせんたいする脅威きょうい数多かずおおい。

VI: Có nhiều mối đe dọa đối với chiến lược này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

病気びょうき人類じんるいにとって脅威きょういである。
Bệnh tật là mối đe dọa đối với nhân loại.
核兵器かくへいきぜん人類じんるいへの脅威きょういである。
Vũ khí hạt nhân là mối đe dọa đối với toàn nhân loại.
核兵器かくへいき人類じんるいにとって脅威きょういだ。
Vũ khí hạt nhân là mối đe dọa đối với loài người.
原爆げんばく人類じんるいにとって重大じゅうだい脅威きょういだ。
Bom nguyên tử là một mối đe dọa lớn đối với loài người.
かれ核兵器かくへいき平和へいわへの脅威きょういであるとろんじた。
Anh ấy đã tranh luận rằng vũ khí hạt nhân là mối đe dọa đối với hòa bình.
かれしょくについたころ、その脅威きょういかんじた。
Khi mới vào nghề, anh ấy đã cảm nhận được mối đe dọa.
このたね爆弾ばくだんぜん人類じんるいにとって重大じゅうだい脅威きょういだ。
Loại bom này là mối đe dọa nghiêm trọng đối với toàn nhân loại.
湾岸わんがん諸国しょこくつね戦争せんそう脅威きょういにさらされている。
Các nước vùng vịnh luôn bị chiến tranh đe dọa.
自分じぶん信念しんねんまもるためにはちあがるし、いかなる脅威きょういにもくっしないつもりだ。
Tôi sẵn sàng đứng lên bảo vệ niềm tin của mình và không khuất phục trước bất kỳ mối đe dọa nào.
脅威きょうい変化へんかつづける、進化しんかできない防御ぼうぎょ意味いみがない。
Mối đe dọa không ngừng thay đổi, những phương thức phòng thủ không thể tiến hóa thì không có ý nghĩa.

Hán tự

Từ liên quan đến 脅威

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 脅威
  • Cách đọc: きょうい
  • Loại từ: Danh từ
  • Lĩnh vực: An ninh, rủi ro, công nghệ, kinh tế, môi trường
  • Mức độ trang trọng: Trung tính – học thuật/báo chí
  • Cụm thường gặp: 安全保障上の脅威・サイバー脅威・脅威となる・脅威にさらされる・脅威評価・存在脅威

2. Ý nghĩa chính

脅威mối đe dọa, yếu tố có khả năng gây hại hoặc tạo rủi ro nghiêm trọng; dùng cả trong nghĩa bóng chỉ sự “đáng gờm”.

3. Phân biệt

  • 脅威 (mối đe dọa, khách quan) vs 脅迫 (hành vi đe dọa ai đó – tội phạm).
  • 危機 (khủng hoảng, tình thế nguy cấp) là giai đoạn cấp tính; 脅威 là yếu tố/nguồn gây nguy.
  • Động từ: 脅かす (đe dọa/làm nguy hại) liên hệ ngữ nghĩa với 脅威.
  • IT/An ninh: サイバー脅威 (mối đe dọa mạng) khác với リスク (rủi ro) về định nghĩa kỹ thuật.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 〜はXへの脅威だ/〜が脅威となる/〜の脅威にさらされる/脅威レベルを引き上げる.
  • Ngữ cảnh: an ninh quốc gia, môi trường, kinh doanh, thể thao (“đối thủ đáng gờm”).
  • Danh từ ghép: 自然災害の脅威・存在脅威・競合脅威.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
脅迫 Đối chiếu Đe dọa (hành vi phạm tội) Hành động đe ép cá nhân; khác bản chất với 脅威.
危機 Liên quan Khủng hoảng Hệ quả/tình thế do mối đe dọa gây ra.
リスク Liên quan Rủi ro Xác suất x tác động; thuật ngữ quản trị rủi ro.
脅かす Liên quan Đe dọa, làm nguy hại Động từ gốc; chủ thể gây hại.
脅威的 Liên quan Đáng gờm Tính từ đuôi -的; sắc thái khoa trương cũng có.
テロ Liên quan Khủng bố Nguồn mối đe dọa an ninh điển hình.
安全 Đối nghĩa gần An toàn Trạng thái không còn mối đe dọa đáng kể.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 脅: “đe dọa, hăm dọa”.
  • 威: “uy thế, sức mạnh, uy lực”.
  • Ghép nghĩa: Uy lực/cường lực mang tính đe dọa → mối đe dọa.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong bài báo, “脅威となる” thường hàm ý khả năng gây hại tiềm tàng, còn “脅威だ” là đánh giá mạnh hơn. Ở lĩnh vực an ninh mạng, kết hợp với “検知・分析・インテリジェンス” để nói về quy trình xử lý mối đe dọa.

8. Câu ví dụ

  • 台風は沿岸地域にとって大きな脅威だ。
    Bão là mối đe dọa lớn đối với khu vực ven biển.
  • サイバー脅威が年々増加している。
    Các mối đe dọa mạng ngày càng gia tăng.
  • その国のミサイル開発は周辺国への脅威となっている。
    Việc phát triển tên lửa của nước đó đang trở thành mối đe dọa với các nước xung quanh.
  • 新興企業は既存大手にとって脅威になり得る。
    Các công ty mới nổi có thể trở thành mối đe dọa với các ông lớn hiện tại.
  • 彼の突破力は相手守備の脅威だ。
    Khả năng đột phá của anh ấy là mối đe dọa với hàng thủ đối phương.
  • 絶滅危惧種は生息地破壊という脅威にさらされている。
    Các loài có nguy cơ tuyệt chủng đang đối mặt với mối đe dọa là phá hủy môi trường sống.
  • インフレは家計にとって深刻な脅威だ。
    Lạm phát là mối đe dọa nghiêm trọng đối với ngân sách hộ gia đình.
  • 政府はテロの脅威レベルを引き上げた。
    Chính phủ đã nâng mức độ đe dọa khủng bố.
  • ワクチンにより感染の脅威が低減した。
    Nhờ vắc xin, mối đe dọa lây nhiễm đã giảm.
  • 人工知能は機会でもあり脅威でもある。
    Trí tuệ nhân tạo vừa là cơ hội vừa là mối đe dọa.
💡 Giải thích chi tiết về từ 脅威 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?