義務 [Nghĩa Vụ]
ぎむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

nghĩa vụ; trách nhiệm

JP: このような義務ぎむがあるなんてらなかった。

VI: Tôi không biết mình có nghĩa vụ như thế này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひと義務ぎむたすべきだ。
Con người nên thực hiện nghĩa vụ của mình.
彼女かのじょ義務ぎむたした。
Cô ấy đã hoàn thành nghĩa vụ của mình.
みずからの義務ぎむたすべきだ。
Bạn nên thực hiện nghĩa vụ của mình.
かれ義務ぎむたした。
Anh ấy đã hoàn thành nghĩa vụ của mình.
とにかく義務ぎむだけはすました。
Dù sao tôi cũng đã hoàn thành nghĩa vụ.
きみ義務ぎむたしただけだ。
Bạn chỉ làm tròn bổn phận mà thôi.
とにかく義務ぎむだけはたした。
Dù sao thì tôi cũng đã hoàn thành nghĩa vụ.
義務ぎむたしなさい。
Hãy hoàn thành nghĩa vụ của bạn.
かれ義務ぎむおこたった。
Anh ấy đã sao nhãng nghĩa vụ của mình.
義務ぎむたさねばならない。
Ta phải hoàn thành nghĩa vụ.

Hán tự

Nghĩa chính nghĩa
Vụ nhiệm vụ

Từ liên quan đến 義務