生き物 [Sinh Vật]
いきもの
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

sinh vật sống; sinh vật; động vật; sự sống

JP: おう麒麟きりんもまた寿命じゅみょうたないものだが、このやまいばかりは治癒ちゆ方法ほうほうがない。

VI: Dù có được vua Kirin cũng không trường sinh, nhưng căn bệnh này thì không có cách chữa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

火星かせいものはいるの?
Có sinh vật sống trên sao Hỏa không?
人間にんげん感情かんじょうものである。
Con người là sinh vật của cảm xúc.
ネズミは臆病おくびょうものだ。
Chuột là loài vật nhút nhát.
ひと意識いしきのあるものだ。
Con người là sinh vật có ý thức.
りゅう空想くうそうじょうものだ。
Rồng là một loài sinh vật tưởng tượng.
火星かせいにはものがいるのだろうか。
Liệu có sinh vật nào trên sao Hỏa không?
植物しょくぶつものっていませんね?
Bạn không có thực vật hay sinh vật nào phải không?
空気くうきがなかったら、すべてのものぬであろう。
Nếu không có không khí, tất cả sinh vật sẽ chết.
太陽たいようがなければ、あらゆるものぬだろう。
Nếu không có mặt trời, mọi sinh vật đều sẽ chết.
ひどいきずったぞうは、興奮こうふんし、とおみち出会であったものというものおそった。
Con voi bị thương nặng đã hoảng loạn và tấn công mọi sinh vật mà nó gặp trên đường đi.

Hán tự

Sinh sinh; cuộc sống
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 生き物