生命 [Sinh Mệnh]
せいめい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

sự sống; tồn tại

JP: 生命せいめいはいつ誕生たんじょうしたのですか。

VI: Sinh mệnh bắt đầu từ khi nào?

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

cuộc sống làm việc; sự nghiệp

🔗 役者生命

Danh từ chung

📝 thỉnh thoảng đọc là いのち

sinh lực; máu sống; linh hồn; bản chất

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みず生命せいめいです。
Nước là sự sống.
食物しょくもつ生命せいめい必要ひつようだ。
Thực phẩm là cần thiết cho sự sống.
太陽たいよう生命せいめい不可欠ふかけつである。
Mặt trời là điều không thể thiếu cho sự sống.
生命せいめいかるんじてはいけません。
Đừng coi thường sinh mệnh.
みず生命せいめい必要ひつよう不可欠ふかけつです。
Nước không thể thiếu đối với cuộc sống chúng ta.
生命せいめいはかけがえのないものだ。
Sinh mệnh là thứ không thể thay thế.
台風たいふうおおくの生命せいめいをうばった。
Bão đã cướp đi nhiều sinh mạng.
みず生命せいめいにとって不可欠ふかけつである。
Nước là điều cần thiết cho sự sống.
商業しょうぎょう生命せいめい正直しょうじき取引とりひきである。
Sự sống còn của thương mại là ở giao dịch trung thực.
病人びょうにん生命せいめい危険きけん状態じょうたいです。
Tình trạng sống của bệnh nhân đang trong tình trạng nguy hiểm.

Hán tự

Sinh sinh; cuộc sống
Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống

Từ liên quan đến 生命