甘んじる [Cam]
あまんじる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

tự hài lòng với; cam chịu (số phận); hài lòng (thỏa mãn) với (số phận của mình)

JP: 運命うんめいあまんじるくらいなら自殺じさつしたほうがいい。

VI: Thà tự tử còn hơn là phó mặc cho số phận.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ自分じぶん運命うんめいあまんじた。
Anh ấy đã cam chịu với số phận của mình.
かれあまんじて屈辱くつじょくえた。
Anh ấy đã cam chịu nhẫn nhục.
わたしいま境遇きょうぐうあまんじてはいない。
Tôi không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại của mình.
自分じぶん運命うんめいあまんじるくらいなら自殺じさつしたほうがましだ。
Thà tự tử còn hơn là cam chịu số phận.
女性じょせいあまりにもなが不公平ふこうへい待遇たいぐうあまんじてきた。
Phụ nữ đã chấp nhận sự đối xử bất công quá lâu.

Hán tự

Cam ngọt; nuông chiều

Từ liên quan đến 甘んじる