環境
[Hoàn Cảnh]
かんきょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
môi trường; xung quanh; hoàn cảnh
JP: 私たちが環境面の問題を耳にしないで過ぎる日は1日とてない。
VI: Không có ngày nào trôi qua mà chúng tôi không nghe thấy về các vấn đề môi trường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人間は環境の動物である。
Con người là động vật của môi trường.
人は環境の産物である。
Con người là sản phẩm của môi trường.
職場環境は良かったです。
Môi trường làm việc rất tốt.
人類が環境を保護しなければ環境から人類は締め出されるだろう。
Nếu loài người không quan tâm chăm sóc môi trường, môi trường sẽ hủy diệt loài người.
人工環境と自然環境の関係について書きなさい。
Hãy viết về mối quan hệ giữa môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên.
彼は環境に順応できない。
Anh ấy không thể thích nghi với môi trường.
彼は環境に順応した。
Anh ấy đã thích nghi với môi trường.
トムの職場環境は良好だった。
Môi trường làm việc của Tom rất tốt.
両手に花でいい環境じゃん!
Thật là một môi trường tuyệt vời khi có cả hai tay đều nắm giữ hoa!
人間が環境を作るのである。
Con người là người tạo ra môi trường.