極小
[Cực Tiểu]
きょくしょう
ごくしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
tối thiểu; rất nhỏ
JP: 極小の虫でも踏まれれば、そりくり返る。
VI: Dù là con bọ nhỏ đến mấy nếu bị giẫm lên cũng sẽ phản kháng.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
tối thiểu cục bộ