[Lâm]

はやし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

rừng; rừng cây; rừng rậm; lùm cây; bụi cây

JP: はやしたけ目立めだつ。

VI: Trong khu rừng, những cây tre nổi bật.

Danh từ chung

bó (cái gì đó); cụm; hàng; bộ sưu tập

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ランタンがはやしらした。
Đèn lồng chiếu sáng khu rừng.
はやしなかでいっぱいむしにさされた。
Bị nhiều côn trùng cắn khi ở trong rừng.
京葉けいよう鉄鋼てっこうはやしさまよりご紹介しょうかいいただきました。
Tôi được giới thiệu bởi ông Hayashi của Keiyo Steel.
かわべりには工場こうじょう煙突えんとつはやしのようにそそりっている。
Dọc theo bờ sông, các ống khói của nhà máy đứng san sát như rừng cây.
マダガスカルの熱帯ねったいりんの90%以上いじょう伐採ばっさいされました。
Hơn 90% rừng nhiệt đới ở Madagascar đã bị chặt phá.
はやし商店しょうてん日本にほんにおけるわがしゃ唯一ゆいいつ代理だいりてんである。
Cửa hàng Hayashi là đại lý độc quyền của công ty chúng tôi tại Nhật Bản.
一人ひとり原始げんしりんもうとはきみはなんていさましいんだ。
Bạn thật dũng cảm khi dám một mình vào rừng nguyên sinh.
はやしさんには、言行げんこう一致いっちさせる努力どりょくもとめたいとおもいます。
Chúng tôi mong muốn ông Hayashi nỗ lực để hành động của mình phù hợp với lời nói.
てんうみくも波立なみだつきふねぼしはやしこもみるゆ。
Trên biển trời, sóng mây dâng lên, thuyền trăng lướt qua, ẩn mình giữa rừng sao.
そのとき、かれらは、ブラックベリーのはやしまわりをつかれて、のどがかわくまで競争きょうそうしてあそんでいました。
Lúc đó, họ đã chạy đua và chơi đùa quanh rừng cây mâm xôi cho đến khi khát khô cổ.

Hán tự

Từ liên quan đến 林

1. Thông tin cơ bản

  • Từ:
  • Cách đọc: はやし
  • Loại từ: Danh từ (địa lý tự nhiên); Danh riêng (họ người: 林さん)
  • Nghĩa khái quát: lùm cây, rừng thưa, bãi cây; họ “Hayashi”.
  • Ngữ vực/Phong cách: Phổ thông; dùng nhiều trong mô tả thiên nhiên, địa danh.

2. Ý nghĩa chính

chỉ khoảnh rừng nhỏ/lùm cây, quy mô nhỏ hơn 森 (rừng rậm). Ngoài ra là họ phổ biến ở Nhật (林さん, 林先生).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 森(もり): rừng rậm, dày; 林(はやし): rừng thưa, quy mô nhỏ hơn.
  • 森林: từ tổng quát “rừng”, thường dùng trong khoa học, chính sách.
  • 林業: lâm nghiệp; 林道: đường rừng; 林間学校: trại hè trong rừng.
  • 竹林・松林: rừng tre/rừng thông; là các loại hình của 林.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu câu: 林を抜ける/林の中で〜; 竹林・松林; 林道を歩く; 小鳥が林で鳴く
  • Ngữ cảnh: văn tả cảnh, du lịch, địa lý; tên người/địa danh.
  • Lưu ý: Khi là họ người, đọc はやし; khi ghép Hán Nhật (On) đọc りん, ví dụ: 林業(りんぎょう).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
Đối chiếu Rừng rậm Mật độ dày, quy mô lớn hơn 林.
森林 Liên quan Rừng (tổng quát) Dùng kỹ thuật/chính sách, khoa học.
林業 Liên quan Lâm nghiệp Ngành kinh tế gắn với rừng.
竹林/松林 Liên quan Rừng tre/Rừng thông Phân loại cụ thể của 林.
林道 Liên quan Đường rừng Đường đi trong/giữa rừng.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 林(はやし/りん): gồm hai bộ 木 (cây) ghép lại → nhiều cây → lùm rừng.
  • Đọc: Kun’yomi: はやし (danh từ tự nhiên, tên người). On’yomi: りん (từ ghép Hán).

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi miêu tả phong cảnh, dùng cặp từ gợi hình như 静かな林, 風にそよぐ林, 朝露に濡れた林 để tạo cảm giác giàu hình ảnh. Với địa danh, 林を抜ける・林沿いの道 là cụm tự nhiên và giàu nhịp điệu trong văn miêu tả.

8. Câu ví dụ

  • 小道はの奥へと続いていた。
    Con đường mòn kéo dài vào sâu trong lùm rừng.
  • 朝ので小鳥がさえずる。
    Buổi sáng chim hót líu lo trong rừng thưa.
  • 一面に松が広がっている。
    Một rừng thông trải rộng khắp.
  • 夏の合宿は間学校で行われた。
    Trại hè được tổ chức tại khu trại trong rừng.
  • を抜けると小さな神社が現れた。
    Đi qua rừng tre thì hiện ra một ngôi đền nhỏ.
  • 彼はさんという苗字です。
    Anh ấy họ Hayashi.
  • 村へは道を歩いて向かった。
    Tôi đi bộ theo đường rừng để tới làng.
  • 夕暮れのは少し心細い。
    Lùm rừng lúc hoàng hôn khiến người ta hơi chạnh lòng.
  • このは町が管理している。
    Lùm rừng này do thị trấn quản lý.
  • 子どもたちはの中で虫取りを楽しんだ。
    Bọn trẻ thích thú bắt côn trùng trong rừng thưa.
💡 Giải thích chi tiết về từ 林 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?