[Trú]
[Ngọ]
[Trú]
ひる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chung

trưa; giữa trưa

JP: ケンはひるまでいえにいるでしょう。

VI: Ken sẽ ở nhà cho đến trưa.

🔗 御昼

Danh từ chungTrạng từ

ban ngày

JP: わたしひるよる彼女かのじょのことをかんがえている。

VI: Tôi luôn nghĩ về cô ấy cả ngày lẫn đêm.

🔗 御昼

Danh từ chung

bữa trưa

JP: ひるはホットドッグをべたんだ。

VI: Tôi đã ăn hotdog vào buổi trưa.

🔗 御昼

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ひるからです。
Bắt đầu từ buổi trưa.
ひるまでてました。
Tôi đã ngủ đến trưa.
ひるメシにしよう。
Chúng ta ăn trưa nhé.
今日きょうひるまでてました。
Hôm nay tôi đã ngủ đến trưa.
ひるドラにハマってます。
Tôi đang mê mẩn phim trưa.
ひるごはん、べてました。
Tôi đã ăn trưa.
今日きょうはどこでひるしょくする?
Hôm nay chúng ta ăn trưa ở đâu?
今日きょうどこでひるしょくする?
Hôm nay ăn trưa ở đâu?
ひる休憩きゅうけい1時間いちじかんです。
Giờ nghỉ trưa là một tiếng.
いまひるの4時半じはんだよ。
Bây giờ là 4 giờ 30 phút chiều.

Hán tự

Trú ban ngày; trưa
Ngọ trưa; giờ ngọ; 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều; con ngựa (trong 12 con giáp)
Trú ban ngày; ánh sáng ban ngày

Từ liên quan đến 昼