昼間 [Trú Gian]
ひるま
ちゅうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungTrạng từ

ban ngày

JP: 太陽たいよう昼間ひるまかがやく。

VI: Mặt trời chiếu sáng vào ban ngày.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

昼間ひるまはたらいてます。
Ban ngày tôi làm việc.
昼間ひるまほしえない。
Ban ngày không thể nhìn thấy sao.
かれらは昼間ひるまだけはたらきます。
Họ chỉ làm việc vào ban ngày.
フクロウは昼間ひるまえない。
Cú mèo không thấy gì vào ban ngày.
ほし昼間ひるまられません。
Bạn không thể nhìn thấy sao vào ban ngày.
昼間ひるまのツアーはありますか。
Có tour du lịch ban ngày không?
よるすずしいが、昼間ひるまあつい。
Buổi tối mát nhưng ban ngày thì nóng.
ゴキブリは昼間ひるまをひそめている。
Gián thường ẩn náu vào ban ngày.
かれよるはたらいて昼間ひるまねむった。
Anh ấy làm việc vào ban đêm và ngủ vào ban ngày.
そのとおりは昼間ひるま大変たいへんさわがしかった。
Con đường đó vào ban ngày rất ồn ào.

Hán tự

Trú ban ngày; trưa
Gian khoảng cách; không gian

Từ liên quan đến 昼間