掻く [Tao]
かく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

gãi

JP: ささされたところをかいちゃだめだよ。はれちゃうから。

VI: Đừng gãi chỗ muỗi cắn nhé, nó sẽ sưng lên đấy.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

đổ mồ hôi

JP: 先生せんせい言葉ことばでメアリーはあせをかいた。

VI: Mary đã đổ mồ hôi lạnh vì lời nói của thầy giáo.

🔗 汗をかく

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

xúc; chèo

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょあたまいた。
Cô ấy gãi đầu.
トムはまご背中せなかをボリボリいた。
Tom đã dùng cái lăn lưng để gãi lưng.
かれあたまくせがある。
Anh ấy có thói quen gãi đầu.
あたまいて誤魔化ごまかすのがかれくせだ。
Thói quen của anh ấy là gãi đầu khi lừa dối.
その社会しゃかい学者がくしゃ背中せなかくせがある。
Nhà xã hội học đó có thói quen gãi lưng.
くまかわ背中せなか習性しゅうせいがある。
Gấu có thói quen dùng vỏ cây để gãi lưng.
日本にほんまご背中せなかいてみたことってある?
Bạn đã thử gãi lưng bằng cái lăn lưng Nhật Bản bao giờ chưa?
いつ寝首ねくびかかかれるかわかったものではありません。
Không thể biết trước được khi nào mình sẽ bị đâm sau lưng.
トムが授業じゅぎょうちゅうにいびきをいているのがこえました。
Tôi nghe thấy Tom ngáy trong giờ học.
かれ背中せなかいたり、つめんだりするくせがある。
Anh ấy có thói quen gãi lưng và cắn móng tay.

Hán tự

Tao gãi; cào; chải; chèo; chặt đầu

Từ liên quan đến 掻く