抱っこ
[Bão]
だっこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Ngôn ngữ trẻ em
bế; ôm
Thán từ
⚠️Ngôn ngữ trẻ em
bế lên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
怖いから、抱っこ。
Tôi sợ quá, ôm tôi đi.
パパ、もう歩けない。抱っこ。
Bố ơi, con không đi nổi nữa. Bế con.
あの若夫婦は今でも親におんぶに抱っこだ。
Cặp vợ chồng trẻ kia vẫn đang phụ thuộc vào cha mẹ.
トムはメアリーをお姫様抱っこしてほっぺにキスをした。
Tom đã bế Mary kiểu công chúa và hôn lên má cô ấy.
「あっ、可愛いワンちゃん。名前は何て言うんですか?」「ポチよ」「ポチ!お手。お手」「お手ね、まだできないのよ」「そっかぁ。抱っこしてみてもいいですか?」「どうぞ」
"Ôi, chú chó dễ thương quá. Tên là gì vậy? - Pochi đấy. - Pochi! Làm bàn tay nào. Làm bàn tay. - Làm bàn tay à, chưa làm được đâu. - Vậy à. Cho tôi bế thử được không? - Cứ tự nhiên."
「わぁ、可愛い赤ちゃん。お名前は何て言うんですか?「理那よ」「理那ちゃん、いないいないばあっ!あっ、笑った。抱っこさせてもらってもいいですか?」「どうぞ」
"Ôi, em bé dễ thương quá. Bé tên là gì vậy? - Rina đấy. - Rina-chan, bùm bùm bạch! Ôi, bé cười kìa. Cho tôi bế bé được không? - Cứ tự nhiên."