幸いにして [Hạnh]
さいわいにして

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

may mắn thay

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

していただけるといです。
Tôi sẽ rất vui nếu bạn làm điều đó.
い、怪我けがをせずにすんだ。
May mắn là tôi không bị thương.
だれもけがをしなかった。
May mắn thay, không ai bị thương.
いにもけがをせずにすんだ。
May mắn thay, tôi đã không bị thương.
いにも乗客じょうきゃくだれ負傷ふしょうしなかった。
May mắn thay, không hành khách nào bị thương.
いにして、ディックのおとうさんは戦死せんしをまぬがれました。
May mắn thay, cha của Dick đã tránh được cái chết trong chiến tranh.
天気てんきがよいのでこれはいとばかりテニスをした。
Vì trời đẹp nên tôi đã chơi tennis.
わたしいにもその弁論べんろん大会たいかい優勝ゆうしょうした。
May mắn thay, tôi đã giành chiến thắng trong cuộc thi tranh luận.
時間じかんゆるかぎり、タトエバプロジェクトを使用しようし、貢献こうけんしていただければいです。
Chúng tôi rất mong bạn dành thời gian sử dụng và đóng góp cho dự án Tatoeba.
3月さんがつ6日むいか午後ごご3時さんじ変更へんこうしていただければいです。
Tôi sẽ rất vui nếu bạn có thể đổi lại vào ngày 6 tháng 3 lúc ba giờ chiều.

Hán tự

Hạnh hạnh phúc; phước lành; may mắn

Từ liên quan đến 幸いにして