首尾よく [Thủ Vĩ]
首尾良く [Thủ Vĩ Lương]
しゅびよく

Trạng từ

thành công; một cách thành công

JP: いままでそのなぞを首尾しゅびよくいたひとはいなかった。

VI: Cho đến nay chưa ai giải được câu đố đó một cách thành công.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし首尾しゅびよく山頂さんちょう到達とうたつできた。
Tôi đã thành công chinh phục đỉnh núi.
少年しょうねん首尾しゅびよく試験しけん合格ごうかくしました。
Cậu bé đã thành công trong kỳ thi.
かれ首尾しゅびよくその大学だいがく入学にゅうがくした。
Anh ấy đã thành công nhập học vào trường đại học đó.
新車しんしゃはテストをけて首尾しゅびよく合格ごうかくした。
Xe mới đã vượt qua bài kiểm tra thành công.
かれ首尾しゅびよくそのかわおよいでわたった。
Anh ấy đã thành công bơi qua sông.
わたし首尾しゅびよくぬすまれた財布さいふもどした。
Tôi đã thành công lấy lại chiếc ví bị đánh cắp.
かれらは首尾しゅびよくそのとらりにした。
Họ đã thành công bắt sống con hổ.
かれ一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうして首尾しゅびよく奨学しょうがくきんるつもりだ。
Anh ấy đã học hành chăm chỉ với hy vọng sẽ nhận được học bổng.

Hán tự

Thủ cổ; bài hát
đuôi; cuối; đơn vị đếm cá; sườn núi thấp
Lương tốt; dễ chịu; khéo léo

Từ liên quan đến 首尾よく