まんまと

Trạng từ

thành công; hoàn toàn

JP: かれはまんまとわなにかかった。

VI: Anh ấy đã hoàn toàn sa vào bẫy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まんまとつかまった。
Bị bắt gọn.
かれはまんまとわなっかかった。
Anh ấy đã hoàn toàn sa vào bẫy.
トムはメアリーのわなにまんまとっかかった。
Tom đã dính bẫy của Mary một cách ngớ ngẩn.
きみはまんまとだまされてきたのだよ。
Cậu đã bị lừa một cách trơn tru đấy.
かれはまんまとだまされて彼女かのじょきんをやった。
Anh ấy đã bị lừa và cho cô ấy tiền.
かれ月並つきなみないえ広告こうこくにまんまとだまされた。
Anh ấy đã bị lừa bởi quảng cáo nhà tầm thường.
彼女かのじょわたしにそのはなしをまんまとしんませた。
Cô ấy đã khiến tôi tin vào câu chuyện đó một cách trọn vẹn.
そのおとこはまんまとわたしをだまして承知しょうちさせた。
Người đàn ông ấy đã lừa tôi một cách khéo léo.
かれのもっともらしいはなしむすめはまんまとせられてしまった。
Con gái đã hoàn toàn bị lừa bởi câu chuyện có vẻ hợp lý của anh ấy.
かれわたしにはかしこすぎて、わたしはまんまとだまされた。
Anh ấy quá thông minh, và tôi đã bị lừa một cách trắng trợn.

Từ liên quan đến まんまと