小屋 [Tiểu Ốc]
こや
しょうおく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

túp lều; cabin; nhà kho; chuồng (động vật)

JP: とおくに小屋こやえた。

VI: Tôi đã nhìn thấy một ngôi nhà nhỏ từ xa.

Danh từ chung

nhà hát nhỏ; rạp hát tạm thời; lều xiếc; gian hàng

Danh từ chung

⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)  ⚠️Khẩu ngữ

📝 đặc biệt là しょうおく

nhà riêng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぶた小屋こやにいない。
Lợn không có ở trong chuồng.
にわいぬ小屋こやがあります。
Có một chuồng chó trong vườn.
このプレハブ小屋こや本部ほんぶなの?
Cái lều tạm này là trụ sở chính sao?
トムは鳥小屋とりごやつくった。
Tom đã làm một cái lồng chim.
トムが鳥小屋とりごやてました。
Tom đã xây một cái lồng chim.
いえうしろに小屋こやがある。
Phía sau nhà có một cái chuồng.
小屋こや強風きょうふうちこたえられまい。
Cái lều khó có thể chịu đựng được cơn gió mạnh.
はし下流かりゅう小屋こやがある。
Có một túp lều ở hạ lưu của cây cầu.
はしした小屋こやがあります。
Dưới gầm cầu có một túp lều.
はしこうに小屋こやがある。
Có một túp lều ở bên kia cầu.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Ốc mái nhà; nhà; cửa hàng

Từ liên quan đến 小屋