天気
[Thiên Khí]
てんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
thời tiết
JP: 彼は天気のよい日を利用して壁を塗った。
VI: Anh ấy đã tận dụng một ngày trời đẹp để sơn tường.
Danh từ chung
thời tiết đẹp; trời quang
JP: 今日が天気ならいいのに。
VI: Giá mà hôm nay trời đẹp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そっちの天気は?
Thời tiết bên đó thế nào?
ひどい天気!
Thời tiết kinh khủng!
天気はいい?
Thời tiết đẹp không?
うっとうしい天気ね?
Thời tiết khó chịu nhỉ?
変な天気!
Thời tiết thật kì lạ!
天気は良かった?
Thời tiết lúc đó có tốt không?
明日天気になぁれ。
Mong trời sáng sẽ đẹp.
明日は天気かしら。
Không biết ngày mai trời thế nào nhỉ.
明日は天気よ。
Ngày mai trời sẽ đẹp.
ひどい天気だった。
Thời tiết thật tệ.