空模様
[Không Mô Dạng]
そらもよう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
hình dáng bầu trời; thời tiết
JP: 空模様から判断すると、雪が降りそうだ。
VI: Dựa vào bầu trời thì có vẻ như sẽ tuyết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
危ない空模様だ。
Trời có vẻ sắp mưa to.
空模様が怪しい。
Bầu trời có vẻ sắp mưa.
空模様から判断すると明日は晴れるだろう。
Dựa vào bầu trời thì có lẽ ngày mai trời sẽ nắng.
空模様からすると、雨はしばらくはやまないだろう。
Dựa vào bầu trời thì mưa sẽ không ngớt trong một thời gian.
空模様から判断すると、午後は晴れ上がるでしょう。
Dựa vào bầu trời thì có lẽ chiều nay trời sẽ nắng.
ひと雨きそうな空模様だね。
Trông trời sắp mưa rồi nhỉ.
この空模様ではよい天気になりそうだ。
Với bầu trời như thế này, có vẻ như thời tiết sẽ tốt.
空模様から判断すると、雨になりそうだ。
Dựa vào bầu trời thì có vẻ sắp mưa.
この空模様からすると、雨になりそうだ。
Nhìn bầu trời thế này, có vẻ sắp mưa.
空模様から判断すると、すぐ雨が降ってくるだろう。
Dựa vào bầu trời thì trời sắp mưa.