侵食
[Xâm Thực]
侵蝕 [Xâm Thực]
侵蝕 [Xâm Thực]
しんしょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
xâm lấn
JP: 都市化が田園生活をどんどん侵食しています。
VI: Đô thị hóa đang dần xâm lấn cuộc sống nông thôn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
Lĩnh vực: địa chất học
xói mòn; ăn mòn
🔗 浸食
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
錆が金属の部分を少しずつ侵食している。
Gỉ sét đang từng chút một xâm thực các bộ phận kim loại.
湿地帯は生態系において水の浄化、洪水と侵食の防止、野生生物への食料とすみかの提供という重要な役割を演じる。
Vùng đất ngập nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái như lọc nước, ngăn ngừa lũ lụt và xói mòn, cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật hoang dã.