使用者 [Sử Dụng Giả]
しようしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

người dùng; người tiêu dùng

JP: 特定とくてい文脈ぶんみゃくでどんなかたり使つかうべきかっているひとかたり有効ゆうこう使用しようしゃである。

VI: Người biết từ nào nên dùng trong bối cảnh cụ thể là người sử dụng từ ngữ hiệu quả.

Danh từ chung

người sử dụng lao động

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この指輪ゆびわは、使用しようしゃおおいなるちからあたえるマジックアイテムだ。
Chiếc nhẫn này là một vật phẩm phép thuật, ban cho người sử dụng sức mạnh vĩ đại.

Hán tự

使
Sử sử dụng; sứ giả
Dụng sử dụng; công việc
Giả người

Từ liên quan đến 使用者