バー
Danh từ chung
quán bar; quán rượu; quán nhậu
JP: 二人の男はバーで飲んでいた。
VI: Hai người đàn ông đã uống rượu ở quán bar.
Danh từ chung
quầy bar (nơi bán đồ ăn và đồ uống)
Danh từ chung
thanh ngang (trong nhảy cao hoặc nhảy sào); xà ngang (trong bóng đá, bóng bầu dục, v.v.); thanh (ballet)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはバーにいた。
Tom đã ở trong quán bar.
トムならバーにいたよ。
Tom đã ở trong quán bar đấy.
トムはバーのオーナーです。
Tom là chủ quán bar.
かしこまりました。サラダバーはあちらです。
Tôi hiểu rồi. Quầy salad ở phía kia.
僕はめったにバーに行かない。
Mình hiếm khi đi bar lắm.
警察がバーに突入した。
Cảnh sát đã ập vào quán bar.
トムはバーに入っていった。
Tom đã vào quán bar.
彼は起き上がってバーに行った。
Anh ấy đã đứng dậy và đi đến quán bar.
バーでお待ちになりますか。
Bạn sẽ đợi tại quầy bar chứ?
シングルバーに行ったことある?
Bạn đã từng đến quán bar dành cho người độc thân chưa?