縞
[Cảo]
しま
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
sọc; vạch
JP: あのグリーンの縞のシャツ、今洗濯してるん?
VI: Bạn đang giặt chiếc áo sọc màu xanh kia à?
Danh từ chung
📝 cũng từng viết là 島 và 嶋
hoa văn sọc (dệt từ 2 màu trở lên)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この縞々のシャツ好きだったのに。
Tôi đã thích chiếc áo sọc này lắm cơ mà.
私の縞々のセーターどこかしら?
Chiếc áo len sọc của tôi ở đâu nhỉ?
シマウマは縞模様をしてます。
Ngựa vằn có hoa văn sọc.
「お前、どこの子だ?」足に纏わりついてきたのは、小さな子猫だった。灰色の縞模様のふわふわした猫だ。
"Mày là con của ai vậy?" Sinh vật bám lấy chân tôi là một chú mèo con nhỏ xíu, với bộ lông xám sọc mềm mại.